So sánh giữa Nồi cơm điện Mutosi MR-12 (Tím) - SP Ngừng Kinh doanh và Nồi cơm điện Mutosi MR-36 (Màu bạc)
Thông số tổng quan | |||||
Hình ảnh | Nồi cơm điện Mutosi MR-12 (Tím) - SP Ngừng Kinh doanh | Nồi cơm điện Mutosi MR-36 (Màu bạc) |
|
||
Giá | 850.000₫ | 860.000₫ | |||
Khuyến mại | |||||
Tên sản phẩm | Nồi cơm điện Mutosi MR12 | Nồi cơm điện Mutosi MR36 | |||
Công dụng chính | Nấu cơm, ủ ấm | Nấu cơm, ủ ấm | |||
Điện áp | 220V – 50 Hz | 220V / 50 Hz | |||
Công suất | 400W | 700W | |||
Số người ăn | 1-3 người | 2-4 người | |||
Thể tích chứa | 1.2 lít | 1.8 lít | |||
Lòng nồi | Nhôm 1.2 mm | Nhôm 1.5 mm | |||
Chất liệu vỏ nồi | Nhựa siêu bền | Nhựa, inox cao cấp | |||
Chất liệu lòng nồi | Lòng nhôm phủ chống dính cao cấp | Lòng nhôm phủ chống dính cao cấp | |||
Phụ kiện | Khay hấp, Cốc đong, Muỗng múc cơm | Khay hấp, Cốc đong, Muỗng múc cơm | |||
Nút điều khiển | Cơ | Cơ | |||
Tiêu chuẩn sản phẩm | TCCS 04: 2018/MTS | TCCS 13/2019/MTS | |||
Chế độ nấu | 2 chế độ | 2 chế độ | |||
Màu sắc | Tím + Trắng | Vàng đồng + Đen | |||
Khối lượng | 3.1 kg | ||||
Kích thước | 260260 mm | 290x260 mm | |||
Đặc điểm khác | Công nghệ Nhật Bản | Lòng niêu giúp dẻo và rền cơm hơn | |||
Bảo hành | 12 tháng | 24 tháng | |||
Sản xuất tại | Sản xuất tại Trung Quốc theo thiết kế và tiêu chuẩn chất lượng của thương hiệu Mutosi | Sản xuất tại Trung Quốc theo thiết kế và tiêu chuẩn chất lượng của thương hiệu Mutosi |
Trên đây là những so sánh về thông số kĩ thuật, so sánh về hiệu năng, so sánh về cấu hình giữa Nồi cơm điện Mutosi MR-12 (Tím) - SP Ngừng Kinh doanh và Nồi cơm điện Mutosi MR-36 (Màu bạc)